Đọc nhanh: 电访 (điện phỏng). Ý nghĩa là: (Tw) để thực hiện cuộc gọi điện thoại (nói chung với tư cách là đại diện của công ty, trường học hoặc cơ quan, v.v., cho một cá nhân, thường nhằm mục đích thực hiện một cuộc khảo sát) (viết tắt cho 電話訪問 | 电话访问).
Ý nghĩa của 电访 khi là Danh từ
✪ (Tw) để thực hiện cuộc gọi điện thoại (nói chung với tư cách là đại diện của công ty, trường học hoặc cơ quan, v.v., cho một cá nhân, thường nhằm mục đích thực hiện một cuộc khảo sát) (viết tắt cho 電話訪問 | 电话访问)
(Tw) to make a telephone call (generally as a representative of a company, school or agency etc, to an individual, often for the purpose of conducting a survey) (abbr. for 電話訪問|电话访问)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电访
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
访›