Từ hán việt: 【hất.ngật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hất.ngật). Ý nghĩa là: đến, mãi đến; trước sau (dùng trước''''hoặc''''). Ví dụ : - 。 đến nay.. - 。 mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.. - 。 mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đến

Ví dụ:
  • - 迄今 qìjīn

    - đến nay.

mãi đến; trước sau (dùng trước''末''hoặc''无'')

始终;一直 (用于''未''或''无''前)

Ví dụ:
  • - 迄未见效 qìwèijiànxiào

    - mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.

  • - 迄无 qìwú 音信 yīnxìn

    - mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迄无 qìwú 音信 yīnxìn

    - mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.

  • - 迄未见效 qìwèijiànxiào

    - mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.

  • - 自古迄今 zìgǔqìjīn

    - từ xưa đến nay.

  • - 迄今为止 qìjīnwéizhǐ

    - cho đến nay.

  • - 迄今 qìjīn

    - đến nay.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迄

Hình ảnh minh họa cho từ 迄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hất , Ngật
    • Nét bút:ノ一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YON (卜人弓)
    • Bảng mã:U+8FC4
    • Tần suất sử dụng:Cao