Đọc nhanh: 两讫 (lưỡng ngật). Ý nghĩa là: hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán). Ví dụ : - 货款两讫。 hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.
Ý nghĩa của 两讫 khi là Động từ
✪ hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán)
商业用语, 指卖方已将货付清, 买方已将款付清, 交易手续已了
- 货款 两讫
- hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两讫
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 货款 两讫
- hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两讫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两讫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
讫›