两讫 liǎng qì

Từ hán việt: 【lưỡng ngật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两讫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng ngật). Ý nghĩa là: hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán). Ví dụ : - 。 hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两讫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两讫 khi là Động từ

hai bên thoả thuận xong; hai bên tiền trao cháo múc; đã thanh toán xong (trong buôn bán)

商业用语, 指卖方已将货付清, 买方已将款付清, 交易手续已了

Ví dụ:
  • - 货款 huòkuǎn 两讫 liǎngqì

    - hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两讫

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 奶奶 nǎinai yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Bà của tôi có hai người con.

  • - 两匹 liǎngpǐ 骡子 luózi

    - hai con lừa.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 货款 huòkuǎn 两讫 liǎngqì

    - hai bên đã thoả thuận xong về tiền hàng.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两讫

Hình ảnh minh họa cho từ 两讫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两讫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVON (戈女人弓)
    • Bảng mã:U+8BAB
    • Tần suất sử dụng:Thấp