Đọc nhanh: 付讫 (phó ngật). Ý nghĩa là: trả hết; trả xong; giao nộp; đã thu; thanh toán. Ví dụ : - 此订单的付款已付讫。 Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.. - 请在月底前将费用付讫。 Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
Ý nghĩa của 付讫 khi là Động từ
✪ trả hết; trả xong; giao nộp; đã thu; thanh toán
交清 (多指款项)
- 此 订单 的 付款 已 付讫
- Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.
- 请 在 月底 前 将 费用 付讫
- Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付讫
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 此 订单 的 付款 已 付讫
- Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.
- 请 在 月底 前 将 费用 付讫
- Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付讫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付讫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
讫›