Đọc nhanh: 触目 (xúc mục). Ý nghĩa là: đập vào mắt; lọt vào tầm mắt; xúc mục, nổi bật; hợp nhãn; thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn; đập vào mắt; xúc mục. Ví dụ : - 触目皆是。 nhìn đâu cũng thấy.. - 墙上写着这十一个触目的大红字'为实现四个现代化而奋斗'。 trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
Ý nghĩa của 触目 khi là Động từ
✪ đập vào mắt; lọt vào tầm mắt; xúc mục
接触到视线
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
✪ nổi bật; hợp nhãn; thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn; đập vào mắt; xúc mục
显眼;引人注目
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
触›