触怒 chùnù

Từ hán việt: 【xúc nộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "触怒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc nộ). Ý nghĩa là: chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi. Ví dụ : - , . Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 触怒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 触怒 khi là Động từ

chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi

惹人发怒

Ví dụ:
  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触怒

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 触手可及 chùshǒukějí le

    - Nó chỉ trong tầm tay.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 送到 sòngdào 嘴边 zuǐbiān yòng 嘴唇 zuǐchún 触及 chùjí 玻璃杯 bōlíbēi

    - Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].

  • - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 触犯 chùfàn 律条 lǜtiáo

    - phạm luật.

  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - guò le 一段时间 yīduànshíjiān 逐渐 zhújiàn 息怒 xīnù le

    - Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 触怒

Hình ảnh minh họa cho từ 触怒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao