Đọc nhanh: 触怒 (xúc nộ). Ý nghĩa là: chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi. Ví dụ : - 她傲慢无礼, 大大地触怒了法官. Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
Ý nghĩa của 触怒 khi là Động từ
✪ chọc tức; trêu tức; chọc giận; làm phiền; tức giận; bực tức; mất bình tĩnh; trêu ngươi
惹人发怒
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触怒
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
触›