Đọc nhanh: 见识浅陋 (kiến thức thiển lậu). Ý nghĩa là: Hiểu biết nông cạn. Ví dụ : - 在生活中,见识浅陋的人,不能独当一面,只能人云亦. Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
Ý nghĩa của 见识浅陋 khi là Thành ngữ
✪ Hiểu biết nông cạn
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识浅陋
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 她 知识 陋
- Cô ấy kiến thức thiển cận.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 愚陋 之见
- suy nghĩ ngu muội quê mùa.
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见识浅陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见识浅陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
见›
识›
陋›