Đọc nhanh: 见识少 (kiến thức thiếu). Ý nghĩa là: hẹp trí.
Ý nghĩa của 见识少 khi là Tính từ
✪ hẹp trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见识少
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 材姓 很少 见
- Họ Tài rất ít gặp.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
- 矢姓 比较 少见
- Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.
- 酉 姓 比较 少见
- Họ Dậu khá hiếm gặp.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 抑 是 一个 很少 见 的 姓
- Họ Ức là một họ hiếm gặp.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见识少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见识少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
见›
识›