Đọc nhanh: 长见识 (trưởng kiến thức). Ý nghĩa là: để có được kiến thức và kinh nghiệm. Ví dụ : - 不妨说来听听,让我这一小女子长长见识。 Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Ý nghĩa của 长见识 khi là Động từ
✪ để có được kiến thức và kinh nghiệm
to gain knowledge and experience
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长见识
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 见识 深广
- kiến thức sâu rộng.
- 远见卓识
- nhìn xa trông rộng
- 远见卓识
- nhìn xa hiểu rộng.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长见识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长见识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
识›
长›