见外 jiàn wài

Từ hán việt: 【kiến ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến ngoại). Ý nghĩa là: khách sáo; xa cách; xem như người ngoài. Ví dụ : - 。 Đừng khách sáo với tôi nữa.. - 。 Người trong nhà không cần khách sáo.. - 。 Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见外 khi là Động từ

khách sáo; xa cách; xem như người ngoài

当成外人看待。指过分客气

Ví dụ:
  • - gēn jiù bié 见外 jiànwài le

    - Đừng khách sáo với tôi nữa.

  • - 家人 jiārén 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 见外 jiànwài

    - Người trong nhà không cần khách sáo.

  • - yào 什么 shénme jiù shuō 不要 búyào 见外 jiànwài

    - Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见外

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - qǐng 通报 tōngbào 院长 yuànzhǎng 一声 yīshēng 门外 ménwài 有人 yǒurén 求见 qiújiàn

    - xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.

  • - yào 什么 shénme jiù shuō 不要 búyào 见外 jiànwài

    - Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.

  • - 家人 jiārén 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 见外 jiànwài

    - Người trong nhà không cần khách sáo.

  • - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • - 荒野 huāngyě 只见 zhījiàn 几个 jǐgè 坟头 féntóu 余外 yúwài 什么 shénme 看不到 kànbúdào

    - trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.

  • - duì 这样 zhèyàng 客气 kèqi dào 有点 yǒudiǎn 见外 jiànwài le

    - anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

  • - 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 意见 yìjiàn 一锅端 yīguōduān 地往 dìwǎng wài dào

    - mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.

  • - gēn jiù bié 见外 jiànwài le

    - Đừng khách sáo với tôi nữa.

  • - 深夜 shēnyè 屋外 wūwài 黑黢黢 hēiqūqū de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.

  • - 约略 yuēlüè 听得见 tīngdejiàn 窗外 chuāngwài de 雨点 yǔdiǎn shēng

    - dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.

  • - 瞥见 piējiàn 窗外 chuāngwài de 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见外

Hình ảnh minh họa cho từ 见外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao