Hán tự: 裹
Đọc nhanh: 裹 (khoả.khoã.loã). Ý nghĩa là: bọc; quấn; buộc; bó; băng bó, bắt đi; lấy đi; bắt đi theo, mút; bú (sữa). Ví dụ : - 用绷带把伤口裹好。 Dùng băng băng bó vết thương lại.. - 你要把这些瓷器包裹好。 Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.. - 小宝宝裹着浴巾,真可爱。 Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
Ý nghĩa của 裹 khi là Động từ
✪ bọc; quấn; buộc; bó; băng bó
(用纸、布或其他片状物) 缠绕;包扎
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 你 要 把 这些 瓷器 包裹 好
- Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bắt đi; lấy đi; bắt đi theo
为了不正当的目的把人或物夹杂在别的人或物里面
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
✪ mút; bú (sữa)
吸 (奶)
- 小孩子 会 裹 奶
- Em bé biết mút sữa mẹ.
- 小狗 喜欢 裹奶
- Chó con thích mút sữa.
Ý nghĩa của 裹 khi là Danh từ
✪ họ Khỏa
姓
- 我姓 裹
- Tôi họ Khỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 她 在 打 裹腿
- Cô ấy đang băng bó chân.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 小狗 喜欢 裹奶
- Chó con thích mút sữa.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裹›