guǒ

Từ hán việt: 【khoả.khoã.loã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoả.khoã.loã). Ý nghĩa là: bọc; quấn; buộc; bó; băng bó, bắt đi; lấy đi; bắt đi theo, mút; bú (sữa). Ví dụ : - 。 Dùng băng băng bó vết thương lại.. - 。 Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.. - 。 Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bọc; quấn; buộc; bó; băng bó

(用纸、布或其他片状物) 缠绕;包扎

Ví dụ:
  • - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • - yào 这些 zhèxiē 瓷器 cíqì 包裹 bāoguǒ hǎo

    - Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắt đi; lấy đi; bắt đi theo

为了不正当的目的把人或物夹杂在别的人或物里面

Ví dụ:
  • - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ guǒ zhe 冰雹 bīngbáo 下来 xiàlai

    - Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.

mút; bú (sữa)

吸 (奶)

Ví dụ:
  • - 小孩子 xiǎoháizi huì guǒ nǎi

    - Em bé biết mút sữa mẹ.

  • - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan 裹奶 guǒnǎi

    - Chó con thích mút sữa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khỏa

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng guǒ

    - Tôi họ Khỏa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 版画 bǎnhuà guǒ zài 一张 yīzhāng 薄纸 báozhǐ

    - Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.

  • - 快递 kuàidì yuán 正在 zhèngzài 包裹 bāoguǒ 包裹 bāoguǒ

    - Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.

  • - 需要 xūyào 包裹 bāoguǒ

    - Tôi cần gói bưu kiện.

  • - 包裹 bāoguǒ jiāng zhì chù

    - Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.

  • - zài 裹腿 guǒtuǐ

    - Cô ấy đang băng bó chân.

  • - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • - 用布 yòngbù 伤口 shāngkǒu 包裹 bāoguǒ 起来 qǐlai

    - Lấy vải băng vết thương lại

  • - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan 裹奶 guǒnǎi

    - Chó con thích mút sữa.

  • - 有些 yǒuxiē 白人 báirén 偷看 tōukàn le de 包裹 bāoguǒ

    - Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

  • - 那些 nèixiē 战士 zhànshì dōu guǒ zhe 绑腿 bǎngtuǐ

    - Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ guǒ zhe 冰雹 bīngbáo 下来 xiàlai

    - Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.

  • - gòu 缴裹 jiǎoguǒ ér 不够 bùgòu 缴裹 jiǎoguǒ ér ( gòu 开销 kāixiāo 不够 bùgòu 开销 kāixiāo )

    - có đủ tiền dùng không?

  • - 护士 hùshi gěi 受伤 shòushāng de 胳臂 gēbei guǒ shàng 绷带 bēngdài

    - Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裹

Hình ảnh minh họa cho từ 裹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao