裹挟 guǒxié

Từ hán việt: 【khoả tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裹挟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoả tiệp). Ý nghĩa là: lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động), lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ). Ví dụ : - 。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裹挟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裹挟 khi là Động từ

lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)

(风、流水等) 把别的东西卷入,使随着移动

Ví dụ:
  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)

(形势、潮流等) 把人卷进去,迫使其采取某种态度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹挟

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 版画 bǎnhuà guǒ zài 一张 yīzhāng 薄纸 báozhǐ

    - Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.

  • - 快递 kuàidì yuán 正在 zhèngzài 包裹 bāoguǒ 包裹 bāoguǒ

    - Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.

  • - 需要 xūyào 包裹 bāoguǒ

    - Tôi cần gói bưu kiện.

  • - 包裹 bāoguǒ jiāng zhì chù

    - Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.

  • - zài 裹腿 guǒtuǐ

    - Cô ấy đang băng bó chân.

  • - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • - 用布 yòngbù 伤口 shāngkǒu 包裹 bāoguǒ 起来 qǐlai

    - Lấy vải băng vết thương lại

  • - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan 裹奶 guǒnǎi

    - Chó con thích mút sữa.

  • - 有些 yǒuxiē 白人 báirén 偷看 tōukàn le de 包裹 bāoguǒ

    - Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

  • - 挟着 xiézhe 包裹 bāoguǒ 前行 qiánxíng

    - Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.

  • - 河水 héshuǐ 裹挟 guǒxié zhe 泥沙 níshā 滚滚 gǔngǔn 东流 dōngliú

    - nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.

  • - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裹挟

Hình ảnh minh họa cho từ 裹挟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裹挟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao