Đọc nhanh: 裹挟 (khoả tiệp). Ý nghĩa là: lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động), lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ). Ví dụ : - 河水裹挟着泥沙,滚滚东流。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
Ý nghĩa của 裹挟 khi là Động từ
✪ lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)
(风、流水等) 把别的东西卷入,使随着移动
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
✪ lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)
(形势、潮流等) 把人卷进去,迫使其采取某种态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹挟
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 她 在 打 裹腿
- Cô ấy đang băng bó chân.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 小狗 喜欢 裹奶
- Chó con thích mút sữa.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 我 挟着 包裹 前行
- Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裹挟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裹挟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挟›
裹›