Đọc nhanh: 被迫 (bị bách). Ý nghĩa là: bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc. Ví dụ : - 由于停电,生产被迫停止。 Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.. - 他学汉语不是被迫的,而是主动的。 Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
Ý nghĩa của 被迫 khi là Động từ
✪ bị ép; bị bắt buộc; bị thúc ép; bắt buộc
受外界迫使
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 被迫
✪ A + 被迫 + Động từ
A bị buộc làm gì
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
So sánh, Phân biệt 被迫 với từ khác
✪ 被动 vs 被迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被迫
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm被›
迫›