Đọc nhanh: 强行 (cưỡng hành). Ý nghĩa là: cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép; cưỡng hành. Ví dụ : - 强行制止达蒙去做某事 Buộc Damon không làm điều gì đó
Ý nghĩa của 强行 khi là Phó từ
✪ cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép; cưỡng hành
用强制的方式进行
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 强暴 的 行为
- hành động hung bạo.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
行›