Hán tự: 衰
Đọc nhanh: 衰 (suy.thôi.suý.thoa). Ý nghĩa là: thứ bậc; cấp, quần áo tơi. Ví dụ : - 考试成绩有不同等衰。 Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.. - 薪资待遇分多种等衰。 Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.. - 能力强弱分清晰等衰。 Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
Ý nghĩa của 衰 khi là Động từ
✪ thứ bậc; cấp
见〖等衰〗
- 考试成绩 有 不同 等 衰
- Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 衰 khi là Danh từ
✪ quần áo tơi
同“蓑”;蓑衣
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 这衰衣 做工 很 精细
- Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 衰替
- Suy tàn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 衰颓
- suy đồi
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 衰朽 残年
- già nua yếu đuối.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衰›