shèng

Từ hán việt: 【thịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; phồn thịnh; thịnh vượng; rộ, mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực; mãnh liệt, to lớn; long trọng; thịnh soạn. Ví dụ : - 。 Thời kì toàn thịnh.. - 。 Hoa đào nở rộ.. - 。 Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hưng thịnh; phồn thịnh; thịnh vượng; rộ

兴盛; 繁盛

Ví dụ:
  • - 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời kì toàn thịnh.

  • - 桃花 táohuā 盛开 shèngkāi

    - Hoa đào nở rộ.

mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực; mãnh liệt

人,事物表现出来的力量和形势费城强烈

Ví dụ:
  • - 年轻气盛 niánqīngqìshèng

    - Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.

  • - 火势 huǒshì 很盛 hěnshèng

    - Ngọn lửa cháy hừng hực.

to lớn; long trọng; thịnh soạn

规模等非常大的

Ví dụ:
  • - 盛会 shènghuì

    - Buổi họp long trọng.

  • - 盛宴 shèngyàn

    - Buổi tiệc long trọng.

thịnh hành; rộng khắp; phổ biến

普遍;广泛流转

Ví dụ:
  • - 盛传 shèngchuán

    - Truyền rộng khắp.

  • - 风气 fēngqì 很盛 hěnshèng

    - Thị hiếu phổ biến.

ra sức; hết sức

用力大; 程度深

Ví dụ:
  • - 盛赞 shèngzàn

    - Hết sức khen ngợi.

  • - 盛夸 shèngkuā

    - Ra sức khoe khoang.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thịnh; tên Thịnh

姓名

Ví dụ:
  • - xìng shèng

    - Anh ấy họ Thịnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 艺林 yìlín 盛事 shèngshì

    - việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - tài chính dồi dào.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 昨天 zuótiān de 顿饭 dùnfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa ăn hôm qua rất phong phú.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 民气 mínqì 旺盛 wàngshèng

    - ý chí người dân dâng cao.

  • - fāng jīn 盛世 shèngshì

    - thời thịnh

  • - fāng jīn 盛世 shèngshì

    - đang thời thịnh

  • - 遭逢 zāoféng 盛世 shèngshì

    - gặp thời thịnh trị

  • - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • - 我们 wǒmen de 情绪 qíngxù dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盛

Hình ảnh minh họa cho từ 盛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao