Đọc nhanh: 表达 (biểu đạt). Ý nghĩa là: biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả. Ví dụ : - 她表达了自己的意见。 Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.. - 他的表情表达了他的不满。 Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.. - 这封信表达了歉意。 Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.
Ý nghĩa của 表达 khi là Động từ
✪ biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả
指将内心的想法、情感或意见通过语言、文字、动作等方式传达给他人的过程
- 她 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 的 表情 表达 了 他 的 不满
- Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.
- 这 封信 表达 了 歉意
- Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 很 难 表达 自己 的 想法
- Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表达
✪ 表达 + Tân ngữ (chỉ suy nghĩ, cảm xúc)
nói lên/ biểu đạt/ bày tỏ điều gì/ cái gì
- 她 的 笑容 表达 她 的 幸福
- Nụ cười của cô áy đã nói lên niềm hạnh phúc của cô ấy.
- 她 表达 了 不满 的 情绪
- Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng.
✪ 表达 + 清楚、准确、出来、了
biểu đạt như thế nào
- 我 把 意见 表达 清楚 了
- Tôi đã nói rõ quan điểm của mình.
- 她 的 陈述 表达 得 很 准确
- Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.
✪ 无法、难以、很难、能 + 表达
không thể/ khó/ có thể + biểu đạt/ bày tỏ...
- 我 无法 表达 自己 的 想法
- Tôi không thể bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 那种 感觉 很难 准确 表达出来
- Thật khó để diễn tả chính xác cảm giác đó.
✪ A + 把 + B + 表达 + 出来
A biểu đạt B
- 我 把 我 的 感情 表达出来 了
- Tôi đã bày tỏ cảm xúc của mình.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
So sánh, Phân biệt 表达 với từ khác
✪ 表达 vs 表示
- "表达" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"表示" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "表示" có cách dùng của danh từ, "表达" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表达
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 穿 搭 可以 表达 个性
- Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 她 福 了 一福 , 表达 了 感谢
- Cô ấy chúc phúc cho anh bày tỏ lòng biết ơn.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 老板 对 员工 表达 歉意
- Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.
- 这 封信 表达 了 歉意
- Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
达›