表达 biǎodá

Từ hán việt: 【biểu đạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表达" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu đạt). Ý nghĩa là: biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.. - 。 Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.. - 。 Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表达 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 表达 khi là Động từ

biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả

指将内心的想法、情感或意见通过语言、文字、动作等方式传达给他人的过程

Ví dụ:
  • - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.

  • - de 表情 biǎoqíng 表达 biǎodá le de 不满 bùmǎn

    - Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.

  • - zhè 封信 fēngxìn 表达 biǎodá le 歉意 qiànyì

    - Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

  • - hěn nán 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表达

表达 + Tân ngữ (chỉ suy nghĩ, cảm xúc)

nói lên/ biểu đạt/ bày tỏ điều gì/ cái gì

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 表达 biǎodá de 幸福 xìngfú

    - Nụ cười của cô áy đã nói lên niềm hạnh phúc của cô ấy.

  • - 表达 biǎodá le 不满 bùmǎn de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng.

表达 + 清楚、准确、出来、了

biểu đạt như thế nào

Ví dụ:
  • - 意见 yìjiàn 表达 biǎodá 清楚 qīngchu le

    - Tôi đã nói rõ quan điểm của mình.

  • - de 陈述 chénshù 表达 biǎodá hěn 准确 zhǔnquè

    - Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.

无法、难以、很难、能 + 表达

không thể/ khó/ có thể + biểu đạt/ bày tỏ...

Ví dụ:
  • - 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi không thể bày tỏ suy nghĩ của mình.

  • - 那种 nàzhǒng 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 准确 zhǔnquè 表达出来 biǎodáchūlái

    - Thật khó để diễn tả chính xác cảm giác đó.

A + 把 + B + 表达 + 出来

A biểu đạt B

Ví dụ:
  • - de 感情 gǎnqíng 表达出来 biǎodáchūlái le

    - Tôi đã bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 努力 nǔlì 想法 xiǎngfǎ 表达出来 biǎodáchūlái

    - Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.

So sánh, Phân biệt 表达 với từ khác

表达 vs 表示

Giải thích:

- "" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "" có cách dùng của danh từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表达

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

  • - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • - 真诚 zhēnchéng 表达 biǎodá 喜悦 xǐyuè

    - Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 穿 chuān 可以 kěyǐ 表达 biǎodá 个性 gèxìng

    - Cách phối đồ có thể thể hiện cá tính.

  • - 代表团 dàibiǎotuán de 部分 bùfèn 团员 tuányuán 先期到达 xiānqīdàodá

    - một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - le 一福 yīfú 表达 biǎodá le 感谢 gǎnxiè

    - Cô ấy chúc phúc cho anh bày tỏ lòng biết ơn.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 表达 biǎodá 歉意 qiànyì

    - Sếp bày tỏ sự xin lỗi với nhân viên.

  • - zhè 封信 fēngxìn 表达 biǎodá le 歉意 qiànyì

    - Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

  • - 表达 biǎodá le 深深 shēnshēn de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ

    - Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表达

Hình ảnh minh họa cho từ 表达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao