补偿贸易 bǔcháng màoyì

Từ hán việt: 【bổ thường mậu dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补偿贸易" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ thường mậu dị). Ý nghĩa là: Thương mại bù trừ, thương mại bồi hoàn. Ví dụ : - 。 Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补偿贸易 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补偿贸易 khi là Danh từ

Thương mại bù trừ, thương mại bồi hoàn

补偿贸易(Compensation Trade)又称产品返销,指交易的一方在对方提供信用的基础上,进口设备技术,然后以该设备技术所生产的产品,分期抵付进口设备技术的价款及利息。

Ví dụ:
  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿贸易

  • - 边境贸易 biānjìngmàoyì

    - mua bán ở biên giới; chợ biên thuỳ

  • - 双边贸易 shuāngbiānmàoyì

    - mậu dịch song phương.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 给予 jǐyǔ 合理 hélǐ de 补偿 bǔcháng

    - Đưa ra sự bồi thường hợp lý.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • - 补偿 bǔcháng 一笔 yībǐ qián

    - Bồi thường anh ấy một khoản tiền.

  • - 获得 huòdé 相应 xiāngyìng de 补偿 bǔcháng

    - Nhận được sự bồi thường tương đương.

  • - 获得 huòdé le 足额 zúé de 补偿 bǔcháng

    - Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..

  • - 我们 wǒmen yǒu 4 亿英镑 yìyīngbàng de 贸易顺差 màoyìshùnchā

    - Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - 补偿 bǔcháng le de 损失 sǔnshī

    - Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.

  • - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • - 公司 gōngsī huì duì 进行 jìnxíng 补偿 bǔcháng

    - Công ty sẽ đền bù cho bạn.

  • - zhè shì duì de 一点 yìdiǎn 补偿 bǔcháng

    - Đây là một chút bồi thường cho bạn.

  • - 终于 zhōngyú 得到 dédào le 应有 yīngyǒu de 补偿 bǔcháng

    - Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.

  • - 这些 zhèxiē 村民 cūnmín jiāng 得到 dédào 拆迁 chāiqiān 补偿 bǔcháng

    - Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.

  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补偿贸易

Hình ảnh minh họa cho từ 补偿贸易

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补偿贸易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFBI (人火月戈)
    • Bảng mã:U+507F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHBO (竹竹月人)
    • Bảng mã:U+8D38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao