补助金 bǔzhù jīn

Từ hán việt: 【bổ trợ kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补助金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ trợ kim). Ý nghĩa là: Tiền trợ cấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补助金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补助金 khi là Danh từ

Tiền trợ cấp

作品简介

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助金

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 金叵罗 jīnpǒluó

    - tách vàng.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 补助费 bǔzhùfèi

    - tiền trợ cấp

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 实物 shíwù 补助 bǔzhù

    - giúp đỡ bằng hiện vật

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 日光浴 rìguāngyù 有助于 yǒuzhùyú 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù D

    - Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.

  • - 牙医 yáyī yòng 汞合金 gǒnghéjīn gěi 补牙 bǔyá

    - Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.

  • - 政府 zhèngfǔ 提供 tígōng le 失业 shīyè 补助 bǔzhù

    - Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.

  • - 发给 fāgěi 一次性 yícìxìng 补助金 bǔzhùjīn

    - tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 领取 lǐngqǔ 补助金 bǔzhùjīn

    - Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.

  • - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 助学金 zhùxuéjīn

    - Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.

  • - ràng 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 期望 qīwàng 隐形眼睛 yǐnxíngyǎnjing 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 她们 tāmen 火眼金睛 huǒyǎnjīnjīng

    - Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补助金

Hình ảnh minh họa cho từ 补助金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补助金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao