行驶 xíngshǐ

Từ hán việt: 【hành sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行驶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành sử). Ý nghĩa là: chạy; di chuyển (phương tiện giao thông). Ví dụ : - 。 Xe hơi đang di chuyển nhanh.. - 。 Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.. - 。 Tàu chạy rất đúng giờ.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行驶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 行驶 khi là Động từ

chạy; di chuyển (phương tiện giao thông)

(车、船) 行走

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē 正在 zhèngzài 高速行驶 gāosùxíngshǐ

    - Xe hơi đang di chuyển nhanh.

  • - chuán zài 湖上 húshàng 行驶 xíngshǐ hěn 平稳 píngwěn

    - Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.

  • - 火车 huǒchē 行驶 xíngshǐ hěn 准时 zhǔnshí

    - Tàu chạy rất đúng giờ.

  • - 公交车 gōngjiāochē 按计划 ànjìhuà 行驶 xíngshǐ

    - Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.

  • - 车辆 chēliàng 行驶 xíngshǐ 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行驶

Phương tiện + 行驶

Ví dụ:
  • - 救护车 jiùhùchē 行驶 xíngshǐ zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià

    - Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

Tính từ(+ 地)+ 行驶

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 自行车 zìxíngchē 缓慢 huǎnmàn 行驶 xíngshǐ zài 小道 xiǎodào

    - Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.

  • - 火车 huǒchē 稳健 wěnjiàn 行驶 xíngshǐ zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行驶

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 公交车 gōngjiāochē 按计划 ànjìhuà 行驶 xíngshǐ

    - Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - chuán zài 河里 hélǐ 来回 láihuí 行驶 xíngshǐ

    - Con thuyền đi qua lại trên sông.

  • - zài 起伏 qǐfú de 山路 shānlù shàng 行驶 xíngshǐ

    - Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.

  • - 发动机 fādòngjī 带动 dàidòng le 汽车 qìchē 行驶 xíngshǐ

    - Động cơ làm ô tô di chuyển.

  • - 沿 yán 环线 huánxiàn 行驶 xíngshǐ

    - theo đường vòng này mà đi.

  • - 车子 chēzi 急速 jísù 行驶 xíngshǐ

    - Xe chạy rất nhanh.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 路标 lùbiāo 引导 yǐndǎo 司机 sījī 行驶 xíngshǐ

    - Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.

  • - 汽车 qìchē 正在 zhèngzài 高速行驶 gāosùxíngshǐ

    - Xe hơi đang di chuyển nhanh.

  • - 火车 huǒchē 行驶 xíngshǐ hěn 准时 zhǔnshí

    - Tàu chạy rất đúng giờ.

  • - 此处 cǐchù 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 必须 bìxū 改道行驶 gǎidàohéngshǐ

    - Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại

  • - 汽车 qìchē zài 山路 shānlù shàng 颠簸 diānbǒ 行驶 xíngshǐ

    - Xe hơi lắc lư trên đường núi.

  • - 火车 huǒchē 稳健 wěnjiàn 行驶 xíngshǐ zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.

  • - chuán zài 湖上 húshàng 行驶 xíngshǐ hěn 平稳 píngwěn

    - Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.

  • - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行驶

Hình ảnh minh họa cho từ 行驶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行驶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLK (弓一中大)
    • Bảng mã:U+9A76
    • Tần suất sử dụng:Cao