Đọc nhanh: 行市 (hành thị). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường, thị giá. Ví dụ : - 行市看好 giá cả thị trường ổn định. - 摸准行市。 nắm vững giá cả thị trường.
Ý nghĩa của 行市 khi là Danh từ
✪ giá cả thị trường; giá thị trường
市面上商品的一般价格
- 行市 看好
- giá cả thị trường ổn định
- 摸准 行市
- nắm vững giá cả thị trường.
✪ thị giá
市中买卖货物的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行市
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 摸准 行市
- nắm vững giá cả thị trường.
- 行市 看好
- giá cả thị trường ổn định
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 深市 行情 不错
- Thị trường Thâm Quyến tốt.
- 我们 要 摸准 行市
- Chúng ta cần nắm vững giá cả thị trường.
- 我 对 市场营销 很 在 行
- Tôi khá giỏi trong lĩnh vực tiếp thị.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 车辆 行驶 于 城市 中心
- Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
行›