驾驶 jiàshǐ

Từ hán việt: 【giá sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "驾驶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá sử). Ý nghĩa là: lái; điều khiển; bẻ lái (xe, thuyền, máy bay ...). Ví dụ : - 。 Tiểu Minh mơ được lái xe đua.. - 。 Cô ấy đang học cách lái xe.. - 。 Lái xe máy cần phải cẩn thận.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 驾驶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 驾驶 khi là Động từ

lái; điều khiển; bẻ lái (xe, thuyền, máy bay ...)

操纵 (车、船、飞机、拖拉机等) 使行驶

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 梦想 mèngxiǎng 驾驶 jiàshǐ 赛车 sàichē

    - Tiểu Minh mơ được lái xe đua.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 驾驶 jiàshǐ

    - Cô ấy đang học cách lái xe.

  • - 驾驶 jiàshǐ 摩托车 mótuōchē 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Lái xe máy cần phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 驾驶

驾驶 (+ 着/过) + Danh từ

trợ từ động thái

Ví dụ:
  • - 年轻 niánqīng shí 驾驶 jiàshǐ guò 飞机 fēijī

    - Anh ấy đã từng lái máy bay hồi trẻ.

  • - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

Động từ (学习/开始/喜欢/练习) + 驾驶

học/ bắt đầu/ thích/ luyện tập + lái xe

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Bố rất thích lái ô tô.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

Tính từ (小心/熟练/疲劳/安全) (+地) + 驾驶

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 疲劳 píláo 驾驶 jiàshǐ hěn 危险 wēixiǎn

    - Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.

  • - 司机 sījī 熟练地 shúliàndì 驾驶 jiàshǐ zhe 公交 gōngjiāo

    - Tài xế lái xe bus một cách thuần thục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾驶

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 一架 yījià 塞斯 sāisī 飞机 fēijī

    - Tôi đang ở trên máy bay Cessna.

  • - 司机 sījī yào 注意安全 zhùyìānquán 驾驶 jiàshǐ

    - Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 驾驶 jiàshǐ 摩托车 mótuōchē 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Lái xe máy cần phải cẩn thận.

  • - xiǎng 驾驶 jiàshǐ 滑翔机 huáxiángjī 一定 yídìng 需要 xūyào xiē 技术 jìshù

    - Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.

  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Bố rất thích lái ô tô.

  • - 驾驶 jiàshǐ 本子 běnzi

    - Giấy phép lái xe.

  • - 司机 sījī 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 机车 jīchē

    - Tài xế đang lái đầu máy.

  • - qǐng 出示 chūshì de 驾驶证 jiàshǐzhèng

    - Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.

  • - 驾驶 jiàshǐ 自己 zìjǐ de 游艇 yóutǐng

    - Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.

  • - 吊扣 diàokòu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - thu giữ bằng lái xe.

  • - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • - 核发 héfā 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - kiểm tra bằng lái xe.

  • - 驾驶 jiàshǐ hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy lái xe rất cẩn thận.

  • - yǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào ma

    - Anh ấy có giấy phép lái xe không?

  • - 没有 méiyǒu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ta không có bằng lái xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驾驶

Hình ảnh minh họa cho từ 驾驶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾驶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLK (弓一中大)
    • Bảng mã:U+9A76
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao