行驶证 xíngshǐ zhèng

Từ hán việt: 【hành sử chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行驶证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành sử chứng). Ý nghĩa là: đăng ký xe (cà vẹt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行驶证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行驶证 khi là Động từ

đăng ký xe (cà vẹt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行驶证

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 公交车 gōngjiāochē 按计划 ànjìhuà 行驶 xíngshǐ

    - Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - qǐng 出示 chūshì de 驾驶证 jiàshǐzhèng

    - Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.

  • - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - shì zhāng 驾驶证 jiàshǐzhèng ma

    - Đó có phải là bằng lái xe không?

  • - 必须 bìxū 考取 kǎoqǔ 驾驶证 jiàshǐzhèng

    - Bạn phải thi lấy bằng lái xe.

  • - 这是 zhèshì 通行证 tōngxíngzhèng

    - Đây là giấy chứng nhận thông hành.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - chuán zài 河里 hélǐ 来回 láihuí 行驶 xíngshǐ

    - Con thuyền đi qua lại trên sông.

  • - zài 起伏 qǐfú de 山路 shānlù shàng 行驶 xíngshǐ

    - Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.

  • - 发动机 fādòngjī 带动 dàidòng le 汽车 qìchē 行驶 xíngshǐ

    - Động cơ làm ô tô di chuyển.

  • - 沿 yán 环线 huánxiàn 行驶 xíngshǐ

    - theo đường vòng này mà đi.

  • - 车子 chēzi 急速 jísù 行驶 xíngshǐ

    - Xe chạy rất nhanh.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 路标 lùbiāo 引导 yǐndǎo 司机 sījī 行驶 xíngshǐ

    - Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.

  • - 汽车 qìchē 正在 zhèngzài 高速行驶 gāosùxíngshǐ

    - Xe hơi đang di chuyển nhanh.

  • - 火车 huǒchē 行驶 xíngshǐ hěn 准时 zhǔnshí

    - Tàu chạy rất đúng giờ.

  • - 此处 cǐchù 翻修 fānxiū 马路 mǎlù 车辆 chēliàng 必须 bìxū 改道行驶 gǎidàohéngshǐ

    - Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行驶证

Hình ảnh minh họa cho từ 行驶证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行驶证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLK (弓一中大)
    • Bảng mã:U+9A76
    • Tần suất sử dụng:Cao