Đọc nhanh: 蟑螂 (chương lang). Ý nghĩa là: con gián. Ví dụ : - 蟑螂喜欢黑暗的地方。 Con gián thích những nơi tối tăm.. - 蟑螂会传播疾病。 Con gián có thể truyền bệnh.. - 蟑螂在厨房里乱跑。 Gián chạy loạn trong bếp.
Ý nghĩa của 蟑螂 khi là Danh từ
✪ con gián
昆虫, 体扁平, 黑褐色, 能发出臭味常咬坏衣物, 并能传染伤寒、霍乱等疾病, 是害虫也叫蜚蠊
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蟑螂
✪ Số từ + 只 + 蟑螂
số lượng gián
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
✪ Tính từ + 的 + 蟑螂
đặc điểm của gián
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟑螂
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蟑螂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟑螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm螂›
蟑›