蟑螂 zhāngláng

Từ hán việt: 【chương lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蟑螂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chương lang). Ý nghĩa là: con gián. Ví dụ : - 。 Con gián thích những nơi tối tăm.. - 。 Con gián có thể truyền bệnh.. - 。 Gián chạy loạn trong bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蟑螂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 蟑螂 khi là Danh từ

con gián

昆虫, 体扁平, 黑褐色, 能发出臭味常咬坏衣物, 并能传染伤寒、霍乱等疾病, 是害虫也叫蜚蠊

Ví dụ:
  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 蟑螂 zhāngláng zài 厨房 chúfáng 乱跑 luànpǎo

    - Gián chạy loạn trong bếp.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蟑螂

Số từ + 只 + 蟑螂

số lượng gián

Ví dụ:
  • - 看见 kànjiàn 两只 liǎngzhǐ 蟑螂 zhāngláng

    - Tôi nhìn thấy hai con gián.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一只 yīzhī 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp có một con gián.

Tính từ + 的 + 蟑螂

đặc điểm của gián

Ví dụ:
  • - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟑螂

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一只 yīzhī 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp có một con gián.

  • - 蟑螂 zhāngláng zài 厨房 chúfáng 乱跑 luànpǎo

    - Gián chạy loạn trong bếp.

  • - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

  • - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • - 看见 kànjiàn 两只 liǎngzhǐ 蟑螂 zhāngláng

    - Tôi nhìn thấy hai con gián.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟑螂

Hình ảnh minh họa cho từ 蟑螂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟑螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIIL (中戈戈戈中)
    • Bảng mã:U+8782
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYTJ (中戈卜廿十)
    • Bảng mã:U+87D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình