Đọc nhanh: 屎蚵螂 (hi hà lang). Ý nghĩa là: bọ phân.
Ý nghĩa của 屎蚵螂 khi là Danh từ
✪ bọ phân
dung beetle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屎蚵螂
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 我 的 狗 在 拉屎
- Con chó của tôi đang đại tiện.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 得 了 这 是 狗屎
- Thôi nào, chuyện này vớ vẩn.
- 摔 了 个 狗吃屎
- ngã sấp xuống; chụp ếch.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 我 很 怕 屎壳郎
- Tôi rất sợ bọ hung.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 任何 动物 都 得 拉屎
- Bất kể loài động vật nào cũng phải đại tiện.
- 屙 屎
- đại tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屎蚵螂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屎蚵螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屎›
蚵›
螂›