螳螂 tángláng

Từ hán việt: 【đường lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "螳螂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường lang). Ý nghĩa là: bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời. Ví dụ : - ? Không thấy con bọ ngựa kia à?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 螳螂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 螳螂 khi là Danh từ

bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời

昆虫,全身绿色或土黄色,头呈三角形,活动灵便,触角呈丝状,胸部细长,翅两对,前腿呈镰刀状捕食害虫,对农业有益有的地区叫刀螂

Ví dụ:
  • - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂

  • - 螳臂当车 tángbìdāngchē

    - châu chấu đá xe; trứng chọi với đá

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一只 yīzhī 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp có một con gián.

  • - 蟑螂 zhāngláng zài 厨房 chúfáng 乱跑 luànpǎo

    - Gián chạy loạn trong bếp.

  • - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 不见 bújiàn 螳螂 tángláng

    - Không thấy con bọ ngựa kia à?

  • - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • - 看见 kànjiàn 两只 liǎngzhǐ 蟑螂 zhāngláng

    - Tôi nhìn thấy hai con gián.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螳螂

Hình ảnh minh họa cho từ 螳螂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIIL (中戈戈戈中)
    • Bảng mã:U+8782
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFBG (中戈火月土)
    • Bảng mã:U+87B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình