Đọc nhanh: 螳螂 (đường lang). Ý nghĩa là: bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời. Ví dụ : - 独不见夫螳螂乎? Không thấy con bọ ngựa kia à?
Ý nghĩa của 螳螂 khi là Danh từ
✪ bọ ngựa; con bọ ngựa; ngựa trời
昆虫,全身绿色或土黄色,头呈三角形,活动灵便,触角呈丝状,胸部细长,翅两对,前腿呈镰刀状捕食害虫,对农业有益有的地区叫刀螂
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 小小的 蟑螂 躲 在 角落
- Con gián nhỏ trốn trong góc.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螳螂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螳螂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm螂›
螳›