蟑螂翅 zhāngláng chì

Từ hán việt: 【chương lang sí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蟑螂翅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chương lang sí). Ý nghĩa là: cánh gián.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蟑螂翅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蟑螂翅 khi là Danh từ

cánh gián

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟑螂翅

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 翅脉 chìmài 很小 hěnxiǎo

    - Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 鱼翅 yúchì hěn guì

    - Vây cá mập rất đắt.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • - 恨不得 hènbùdé 长出 zhǎngchū 翅膀 chìbǎng lái 一下子 yīxiàzǐ fēi dào 北京 běijīng

    - anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.

  • - 扑扇 pūshān 翅膀 chìbǎng

    - dang rộng cánh; xoè rộng cánh ra.

  • - 扇动翅膀 shāndòngchìbǎng

    - vỗ cánh; đập cánh

  • - 这个 zhègè 风扇 fēngshàn de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng

    - Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.

  • - 蝴蝶 húdié de 翅膀 chìbǎng 五彩斑斓 wǔcǎibānlán

    - Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.

  • - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一只 yīzhī 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp có một con gián.

  • - 蟑螂 zhāngláng zài 厨房 chúfáng 乱跑 luànpǎo

    - Gián chạy loạn trong bếp.

  • - 小小的 xiǎoxiǎode 蟑螂 zhāngláng duǒ zài 角落 jiǎoluò

    - Con gián nhỏ trốn trong góc.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 大大的 dàdàde 蟑螂 zhāngláng 吓坏 xiàhuài le

    - Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.

  • - 看见 kànjiàn 两只 liǎngzhǐ 蟑螂 zhāngláng

    - Tôi nhìn thấy hai con gián.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟑螂翅

Hình ảnh minh họa cho từ 蟑螂翅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟑螂翅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIIL (中戈戈戈中)
    • Bảng mã:U+8782
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYTJ (中戈卜廿十)
    • Bảng mã:U+87D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình