Hán tự: 螃
Đọc nhanh: 螃 (bàng). Ý nghĩa là: cua. Ví dụ : - 螃蟹盖儿 mai cua. - 永远不要做第一个吃螃蟹的人! Đừng bao giờ là người đi tiên phong .. - 今天买的螃蟹都是团脐的。 cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
Ý nghĩa của 螃 khi là Danh từ
✪ cua
螃蟹
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 这家 餐厅 的 螃蟹 非常 好吃
- Nhà hàng này có cua rất ngon.
- 螃蟹 爬 得 很快
- Cua bò rất nhanh.
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 他 经常 钓 螃蟹
- Anh ấy thường câu cua.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
- 昨天 我 买 了 几只 螃蟹
- Hôm qua tôi đã mua vài con cua.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 螃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm螃›