螃蟹定律 pángxiè dìnglǜ

Từ hán việt: 【bàng giải định luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "螃蟹定律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng giải định luật). Ý nghĩa là: Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 螃蟹定律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 螃蟹定律 khi là Danh từ

Định luật con cua chính là: Bản thân mình sống không hạnh phúc; trong cuộc sống có nhiều điều không được như ý; vậy thì cũng muốn nhìn thấy người kháс sống không hạnh phúc. nếu như bản thân không thể trèo lên trên cao; vậy thì cũng phải kéo người kháс xuống; để người kháс cũng không thể trèo lên phía trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃蟹定律

  • - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - mài 螃蟹 pángxiè miáo

    - Anh ấy bán cua giống.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 螃蟹 pángxiè yǒu 坚硬 jiānyìng de jiè

    - Con cua có mai cứng.

  • - 螃蟹 pángxiè de 灵活 línghuó 有力 yǒulì

    - Càng trước của cua linh hoạt và có lực.

  • - 螃蟹 pángxiè 盖儿 gàier

    - mai cua

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - gèng dìng 法律 fǎlǜ

    - Sửa đổi luật pháp

  • - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 螃蟹 pángxiè 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Nhà hàng này có cua rất ngon.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • - 螃蟹 pángxiè 很快 hěnkuài

    - Cua bò rất nhanh.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃螃蟹 chīpángxiè

    - Tôi thích ăn cua.

  • - 经常 jīngcháng diào 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy thường câu cua.

  • - 法院 fǎyuàn 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.

  • - hěn 确定 quèdìng yǒu 抵制 dǐzhì 奴隶制 núlìzhì de 法律 fǎlǜ

    - Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.

  • - 接受 jiēshòu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng de 范围 fànwéi

    - Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螃蟹定律

Hình ảnh minh họa cho từ 螃蟹定律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螃蟹定律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYBS (中戈卜月尸)
    • Bảng mã:U+8783
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NQLMI (弓手中一戈)
    • Bảng mã:U+87F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình