毛蟹,河螃蟹 máoxiè, hé pángxiè

Từ hán việt: 【mao giải hà bàng giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛蟹,河螃蟹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao giải hà bàng giải). Ý nghĩa là: cua lông, cua sông (Động vật dưới nước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛蟹,河螃蟹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛蟹,河螃蟹 khi là Danh từ

cua lông, cua sông (Động vật dưới nước)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛蟹,河螃蟹

  • - mài 螃蟹 pángxiè miáo

    - Anh ấy bán cua giống.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 河蟹 héxiè de 肉质 ròuzhì 很嫩 hěnnèn

    - Thịt cua đồng rất mềm.

  • - 螃蟹 pángxiè yǒu 坚硬 jiānyìng de jiè

    - Con cua có mai cứng.

  • - 螃蟹 pángxiè de 灵活 línghuó 有力 yǒulì

    - Càng trước của cua linh hoạt và có lực.

  • - 螃蟹 pángxiè 盖儿 gàier

    - mai cua

  • - 将领 jiànglǐng méi lái 迎战 yíngzhàn 倒来 dàolái le 一批 yīpī 虾兵蟹将 xiābīngxièjiàng

    - Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép

  • - xiān jiāng 膏蟹 gāoxiè 拆肉 chāiròu 起膏 qǐgāo 待用 dàiyòng

    - Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.

  • - 醉蟹 zuìxiè 太贵 tàiguì le 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn mǎi

    - Cua ngâm rượu đắt quá nên tôi không dám mua.

  • - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 螃蟹 pángxiè 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Nhà hàng này có cua rất ngon.

  • - 螃蟹 pángxiè 很快 hěnkuài

    - Cua bò rất nhanh.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃螃蟹 chīpángxiè

    - Tôi thích ăn cua.

  • - 经常 jīngcháng diào 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy thường câu cua.

  • - 河里 hélǐ yǒu 很多 hěnduō 螃蟹 pángxiè

    - Trong sông có rất nhiều cua.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào zuò 第一个 dìyígè 吃螃蟹 chīpángxiè de rén

    - Đừng bao giờ là người đi tiên phong .

  • - 今天 jīntiān mǎi de 螃蟹 pángxiè dōu shì 团脐 tuánqí de

    - cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • - zhuā dào le 一只 yīzhī 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy bắt được một con cua lớn.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 几只 jǐzhī 螃蟹 pángxiè

    - Hôm qua tôi đã mua vài con cua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛蟹,河螃蟹

Hình ảnh minh họa cho từ 毛蟹,河螃蟹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛蟹,河螃蟹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYBS (中戈卜月尸)
    • Bảng mã:U+8783
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NQLMI (弓手中一戈)
    • Bảng mã:U+87F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình