Đọc nhanh: 吃螃蟹者 (cật bàng giải giả). Ý nghĩa là: Người đi tiên phong.
Ý nghĩa của 吃螃蟹者 khi là Thành ngữ
✪ Người đi tiên phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃螃蟹者
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 这家 餐厅 的 螃蟹 非常 好吃
- Nhà hàng này có cua rất ngon.
- 螃蟹 爬 得 很快
- Cua bò rất nhanh.
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 他 经常 钓 螃蟹
- Anh ấy thường câu cua.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
- 昨天 我 买 了 几只 螃蟹
- Hôm qua tôi đã mua vài con cua.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃螃蟹者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃螃蟹者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
者›
螃›
蟹›