Đọc nhanh: 蛤蟆 (cáp mô). Ý nghĩa là: cóc; con cóc; ếch; nhái, cóc nhái. Ví dụ : - 癞蛤蟆想吃天鹅肉,她是良家妇女,你回家自己照镜子吧 Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi. - 癞蛤蟆想吃天鹅肉。 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
Ý nghĩa của 蛤蟆 khi là Danh từ
✪ cóc; con cóc; ếch; nhái
青蛙和蟾蜍的统称也作虾蟆
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
✪ cóc nhái
青蛙和蟾蜍的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蟆
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 蛤蜊 很 好吃
- Nghêu rất ngon.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 海边 有 很多 蛤
- Bờ biển có rất nhiều ngao sò.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 炝 蛤蜊
- sò xào tái.
- 蛤蚧 在 哪里 ?
- Thằn lằn ở đâu?
- 这小 蛤蚧 爬树 太慢 了
- Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.
- 我 买 了 新鲜 的 蛤蜊
- Tôi đã mua ngao tươi.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蟆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蟆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛤›
蟆›