蛤蟆 hámá

Từ hán việt: 【cáp mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛤蟆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáp mô). Ý nghĩa là: cóc; con cóc; ếch; nhái, cóc nhái. Ví dụ : - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi. - 。 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛤蟆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛤蟆 khi là Danh từ

cóc; con cóc; ếch; nhái

青蛙和蟾蜍的统称也作虾蟆

Ví dụ:
  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

cóc nhái

青蛙和蟾蜍的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蟆

  • - 妈妈 māma mǎi 文蛤 wéngé

    - Mẹ mua ngao.

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • - 蛤蟆 hámá 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Con cóc nhảy rất nhanh.

  • - 蛤蟆 hámá 肉能 ròunéng chī ma

    - Thịt cóc có ăn được không?

  • - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • - 蛤蚧 géjiè de 颜色 yánsè

    - Màu sắc của thằn lằn.

  • - 蛤蜊 gélí hěn 好吃 hǎochī

    - Nghêu rất ngon.

  • - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō

    - Bờ biển có rất nhiều ngao sò.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • - qiàng 蛤蜊 gélí

    - sò xào tái.

  • - 蛤蚧 géjiè zài 哪里 nǎlǐ

    - Thằn lằn ở đâu?

  • - 这小 zhèxiǎo 蛤蚧 géjiè 爬树 páshù 太慢 tàimàn le

    - Con thằn lằn nhỏ này leo cây chậm quá.

  • - mǎi le 新鲜 xīnxiān de 蛤蜊 gélí

    - Tôi đã mua ngao tươi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛤蟆

Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蟆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蟆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Hā , Há
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
    • Bảng mã:U+86E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Má , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITAK (中戈廿日大)
    • Bảng mã:U+87C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình