Đọc nhanh: 蟾蜍 (thiềm thừ). Ý nghĩa là: con cóc; thiềm thừ, mặt trăng (trong thơ văn cổ), thiềm. Ví dụ : - 蟾蜍外表丑陋,但很有用。 Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
Ý nghĩa của 蟾蜍 khi là Danh từ
✪ con cóc; thiềm thừ
两栖动物,身体表面有许多疙瘩,内有毒腺,能分泌黏液,吃昆虫,蜗牛等小动物,对农业有益通称癞蛤蟆或疥蛤蟆
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
✪ mặt trăng (trong thơ văn cổ)
传说月亮里面有三条腿的蟾蜍,因此,古代诗文里常用来指月亮
✪ thiềm
两栖动物, 身体表面有许多疙瘩, 内有毒腺, 能分泌黏液, 吃昆虫, 蜗牛等小动物, 对农业有益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾蜍
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 这 只 蟾蜍 很大
- Con cóc này rất to.
Hình ảnh minh họa cho từ 蟾蜍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟾蜍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜍›
蟾›