蟾蜍 chánchú

Từ hán việt: 【thiềm thừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蟾蜍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiềm thừ). Ý nghĩa là: con cóc; thiềm thừ, mặt trăng (trong thơ văn cổ), thiềm. Ví dụ : - 。 Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蟾蜍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蟾蜍 khi là Danh từ

con cóc; thiềm thừ

两栖动物,身体表面有许多疙瘩,内有毒腺,能分泌黏液,吃昆虫,蜗牛等小动物,对农业有益通称癞蛤蟆或疥蛤蟆

Ví dụ:
  • - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

mặt trăng (trong thơ văn cổ)

传说月亮里面有三条腿的蟾蜍,因此,古代诗文里常用来指月亮

thiềm

两栖动物, 身体表面有许多疙瘩, 内有毒腺, 能分泌黏液, 吃昆虫, 蜗牛等小动物, 对农业有益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾蜍

  • - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • - 蟾蜍 chánchú zài 池塘 chítáng 游泳 yóuyǒng

    - Con cóc bơi trong ao.

  • - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • - zhè zhǐ 蟾蜍 chánchú 很大 hěndà

    - Con cóc này rất to.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟾蜍

Hình ảnh minh họa cho từ 蟾蜍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟾蜍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shú , Yú
    • Âm hán việt: Thừ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOMD (中戈人一木)
    • Bảng mã:U+870D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Thiềm
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINCR (中戈弓金口)
    • Bảng mã:U+87FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình