蛤蟆夯 hámá hāng

Từ hán việt: 【cáp mô hãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛤蟆夯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáp mô hãng). Ý nghĩa là: máy dập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛤蟆夯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛤蟆夯 khi là Danh từ

máy dập

用电动机作动力的夯,工作时铁砣转动,把夯带动跳起,随即向前移动,砸实地基工作方式像蛙跳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蟆夯

  • - 妈妈 māma mǎi 文蛤 wéngé

    - Mẹ mua ngao.

  • - 夯实 hāngshí

    - đầm chặt

  • - yòng 大板 dàbǎn lái hāng

    - đánh bằng thước cây to.

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 夯土 hāngtǔ

    - đầm đất

  • - 举起 jǔqǐ 拳头 quántou 向下 xiàngxià hāng

    - giơ nắm tay nện xuống.

  • - 蛤蜊 gélí ròu 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Thịt nghêu rất tươi ngon.

  • - 蛤蟆 hámá 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Con cóc nhảy rất nhanh.

  • - 打夯 dǎhāng 以后 yǐhòu 地基 dìjī jiù 瓷实 císhi le

    - sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.

  • - yòng hāng

    - nện đất bằng cái đầm.

  • - 蛤蟆 hámá 肉能 ròunéng chī ma

    - Thịt cóc có ăn được không?

  • - 蛤蜊 gélí 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ 干净 gānjìng

    - Nghêu cần phải được rửa sạch.

  • - 蛤蚧 géjiè de 颜色 yánsè

    - Màu sắc của thằn lằn.

  • - 蛤蜊 gélí hěn 好吃 hǎochī

    - Nghêu rất ngon.

  • - 回填 huítián de 时候 shíhou yào 逐层 zhúcéng 夯实 hāngshí

    - khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.

  • - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • - mǎi le 新鲜 xīnxiān de 蛤蜊 gélí

    - Tôi đã mua ngao tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛤蟆夯

Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蟆夯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蟆夯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Hā , Há
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
    • Bảng mã:U+86E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Má , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITAK (中戈廿日大)
    • Bảng mã:U+87C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình