Đọc nhanh: 蛤蟆夯 (cáp mô hãng). Ý nghĩa là: máy dập.
Ý nghĩa của 蛤蟆夯 khi là Danh từ
✪ máy dập
用电动机作动力的夯,工作时铁砣转动,把夯带动跳起,随即向前移动,砸实地基工作方式像蛙跳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤蟆夯
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 夯实
- đầm chặt
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 夯土
- đầm đất
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 蛤蜊 肉 非常 鲜美
- Thịt nghêu rất tươi ngon.
- 蛤蟆 跳得 很快
- Con cóc nhảy rất nhanh.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 蛤蚧 的 颜色
- Màu sắc của thằn lằn.
- 蛤蜊 很 好吃
- Nghêu rất ngon.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 我 买 了 新鲜 的 蛤蜊
- Tôi đã mua ngao tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛤蟆夯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤蟆夯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夯›
蛤›
蟆›