Đọc nhanh: 蚵仔煎 (hà tử tiên). Ý nghĩa là: trứng tráng hàu. Ví dụ : - 我超爱吃蚵仔煎。 Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.. - 这份蚵仔煎真是美味。 Món trứng tráng hàu này thật ngon.. - 这家店的蚵仔煎很有名。 Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
Ý nghĩa của 蚵仔煎 khi là Danh từ
✪ trứng tráng hàu
一道菜
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚵仔煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚵仔煎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚵仔煎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
煎›
蚵›