蜗杆副 guāgǎn fù

Từ hán việt: 【oa can phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜗杆副" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa can phó). Ý nghĩa là: sâu và bánh răng sâu, ổ sâu, cặp bánh răng sâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜗杆副 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜗杆副 khi là Danh từ

sâu và bánh răng sâu

worm and worm gear

ổ sâu

worm drive

cặp bánh răng sâu

worm-gear pair

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗杆副

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 铁杆 tiěgǎn 汉奸 hànjiān

    - tên hán gian ngoan cố.

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • - zhè 肩膀 jiānbǎng 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đôi vai này vô cùng vững chãi.

  • - 名不副实 míngbùfùshí

    - Không xứng đáng; danh không xứng với thực

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

  • - 拉杆 lāgǎn 天线 tiānxiàn

    - ăng-ten ống tháp.

  • - 拉杆 lāgǎn 支架 zhījià

    - giàn giáo kiểu ống tháp.

  • - quán 北美 běiměi 部门 bùmén 总管 zǒngguǎn

    - VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.

  • - 石栏杆 shílángān

    - lan can đá.

  • - 上帝 shàngdì gěi 一个 yígè 任务 rènwù jiào qiān 一只 yīzhī 蜗牛 wōniú 散步 sànbù

    - Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜗杆副

Hình ảnh minh họa cho từ 蜗杆副

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜗杆副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Guā , Wō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIROB (中戈口人月)
    • Bảng mã:U+8717
    • Tần suất sử dụng:Trung bình