Đọc nhanh: 熬煎 (ngao tiên). Ý nghĩa là: dầy vò; giày vò; chịu khổ; hành hạ; tra tấn; chịu đau đớn; quằn quại.
Ý nghĩa của 熬煎 khi là Động từ
✪ dầy vò; giày vò; chịu khổ; hành hạ; tra tấn; chịu đau đớn; quằn quại
比喻折磨也说煎熬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬煎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬煎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煎›
熬›