薅恼 hāo nǎo

Từ hán việt: 【hao não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薅恼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hao não). Ý nghĩa là: Quấy rối. ◇Thủy hử truyện : Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường ; : ; (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薅恼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薅恼 khi là Động từ

Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường 史進歸到廳前; 尋思: 這廝們大弄; 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅恼

  • - 妈妈 māma hāo zhù de shǒu

    - Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Cô ấy hơi tí là nổi cáu.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Anh ấy hơi tí là nổi nóng.

  • - 快去 kuàiqù 地里 dìlǐ hāo cǎo

    - Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.

  • - 烦恼 fánnǎo 慢慢 mànmàn 化掉 huàdiào le

    - Ưu phiền dần dần biến mất.

  • - 懊恼 àonǎo

    - bực tức.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 徒增 túzēng 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ tăng thêm phiền não.

  • - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • - 尘世 chénshì 烦恼 fánnǎo 诸多 zhūduō

    - Trần thế có rất nhiều phiền não.

  • - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • - 努力 nǔlì 择开 zékāi 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn ràng nǎo

    - Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.

  • - 努力 nǔlì 释去 shìqù 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

  • - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - hāo zhù le 小偷 xiǎotōu 衣角 yījiǎo

    - Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薅恼

Hình ảnh minh họa cho từ 薅恼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+8585
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp