Đọc nhanh: 薅恼 (hao não). Ý nghĩa là: Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường 史進歸到廳前; 尋思: 這廝們大弄; 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui..
Ý nghĩa của 薅恼 khi là Động từ
✪ Quấy rối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Sử Tiến quy đáo sảnh tiền; tầm tư: Giá tư môn đại lộng; tất yêu lai hao não thôn phường 史進歸到廳前; 尋思: 這廝們大弄; 必要來薅惱村坊 (Đệ nhị hồi) Sử Tiến trở vào trước sảnh đường; suy nghĩ: Lũ giặc này lộng hành (như thế); thế nào cũng đến quấy phá xóm phường. Phiền não; không vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅恼
- 妈妈 薅 住 我 的 手
- Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 快去 地里 薅 草
- Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 社恐 让 他 很 苦恼
- Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 她 每天 都 很 苦恼
- Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.
- 这件 事真 让 他 恼
- Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 薅 住 了 小偷 衣角
- Anh ấy túm lấy góc áo của tên trộm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薅恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薅恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
薅›