Đọc nhanh: 羞恼 (tu não). Ý nghĩa là: nhục nhã và tức giận, bực bội.
Ý nghĩa của 羞恼 khi là Tính từ
✪ nhục nhã và tức giận
humiliated and angry
✪ bực bội
resentful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞恼
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 他 很 害羞
- Anh ấy rất mắc cỡ.
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 社恐 让 他 很 苦恼
- Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恼›
羞›