nǎo

Từ hán việt: 【não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não). Ý nghĩa là: giận; cáu; tức giận; tức tối; phát cáu; bực mình, phiền muộn; buồn bực; buồn. Ví dụ : - 。 Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.. - 。 Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.. - 。 Chuyện này khiến anh ấy khá phiền não.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giận; cáu; tức giận; tức tối; phát cáu; bực mình

生气

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn ràng nǎo

    - Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.

  • - 态度 tàidù 真让人 zhēnràngrén nǎo

    - Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phiền muộn; buồn bực; buồn

烦闷; 心里不痛快

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì ràng tǐng nǎo de

    - Chuyện này khiến anh ấy khá phiền não.

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

为……而恼

tức giận, phiền não vì điều gì

Ví dụ:
  • - wèi zhè 天天 tiāntiān 加班 jiābān 而恼 érnǎo

    - Tôi buồn phiền vì ngày nào cũng cần tăng ca.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi zǒng 挑食 tiāoshí 而恼 érnǎo

    - Mẹ buồn vì con kén ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Cô ấy hơi tí là nổi cáu.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Anh ấy hơi tí là nổi nóng.

  • - 烦恼 fánnǎo 慢慢 mànmàn 化掉 huàdiào le

    - Ưu phiền dần dần biến mất.

  • - 懊恼 àonǎo

    - bực tức.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 徒增 túzēng 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ tăng thêm phiền não.

  • - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • - 尘世 chénshì 烦恼 fánnǎo 诸多 zhūduō

    - Trần thế có rất nhiều phiền não.

  • - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • - 努力 nǔlì 择开 zékāi 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn ràng nǎo

    - Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.

  • - 努力 nǔlì 释去 shìqù 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

  • - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - 今天 jīntiān 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 苦恼 kǔnǎo le

    - Vấn đề này đã làm khổ tôi.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恼

Hình ảnh minh họa cho từ 恼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao