Đọc nhanh: 落水 (lạc thuỷ). Ý nghĩa là: rơi xuống nước; suy đồi (ví với sự sa ngã).
Ý nghĩa của 落水 khi là Động từ
✪ rơi xuống nước; suy đồi (ví với sự sa ngã)
掉在水里, 比喻堕落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落水
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 救 了 落水者
- Cứu người bị rơi xuống nước.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
- 失足落水
- trượt chân rơi xuống nước.
- 砖块 噗地 落入 水中
- Gạch rơi tõm xuống nước.
- 水果 的 价格 有涨 有 落
- Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
- 雨水 直落在 地面 上
- Nước mưa rơi thẳng xuống mặt đất.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
落›