Đọc nhanh: 莫逆 (mạc nghịch). Ý nghĩa là: tâm đầu ý hợp; hợp ý nhau. Ví dụ : - 莫逆之交。 bạn tâm đầu ý hợp.. - 在中学时代,他们二人最称莫逆。 thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
Ý nghĩa của 莫逆 khi là Động từ
✪ tâm đầu ý hợp; hợp ý nhau
彼此情投意合,非常相好
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫逆
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 你 莫哭
- Bạn đừng khóc.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莫›
逆›