草莓 cǎoméi

Từ hán việt: 【thảo môi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草莓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo môi). Ý nghĩa là: dâu tây, dấu hôn; vết hickey. Ví dụ : - 。 Dâu tây rất ngọt, rất ngon.. - 。 Những quả dâu tây này rất tươi.. - 。 Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草莓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草莓 khi là Danh từ

dâu tây

多年生草本植物,匍匐茎,花白色。果实也叫草莓,由花托发育而成,红色,肉质多汁,味酸甜,可食用,也可制果酒、果酱

Ví dụ:
  • - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những quả dâu tây này rất tươi.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 草莓 cǎoméi

    - Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dấu hôn; vết hickey

“小草莓”指的是吻痕,由于在身上吮吸的力度比较大,从而在身上留下吻痕

Ví dụ:
  • - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

  • - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 草莓 cǎoméi

    - Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

  • - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

  • - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

  • - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • - 草莓 cǎoméi hěn 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - Dâu tây rất dễ bị mốc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những quả dâu tây này rất tươi.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • - hái zhēn 喜欢 xǐhuan 薰衣草 xūnyīcǎo

    - Mẹ bạn thích hoa oải hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草莓

Hình ảnh minh họa cho từ 草莓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi , Mèi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
    • Bảng mã:U+8393
    • Tần suất sử dụng:Trung bình