Đọc nhanh: 草莓 (thảo môi). Ý nghĩa là: dâu tây, dấu hôn; vết hickey. Ví dụ : - 草莓很甜,很好吃。 Dâu tây rất ngọt, rất ngon.. - 这些草莓非常新鲜。 Những quả dâu tây này rất tươi.. - 我买了一篮草莓。 Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
Ý nghĩa của 草莓 khi là Danh từ
✪ dâu tây
多年生草本植物,匍匐茎,花白色。果实也叫草莓,由花托发育而成,红色,肉质多汁,味酸甜,可食用,也可制果酒、果酱
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 这些 草莓 非常 新鲜
- Những quả dâu tây này rất tươi.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dấu hôn; vết hickey
“小草莓”指的是吻痕,由于在身上吮吸的力度比较大,从而在身上留下吻痕
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 激 草莓 很 好吃
- Dâu tây ướp lạnh rất ngon.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
- 这里 有 很多 草莓
- Ở đây có rất nhiều dâu tây.
- 这些 草莓 非常 新鲜
- Những quả dâu tây này rất tươi.
- 这些 草莓 非常 甜美
- Những quả dâu tây này rất ngọt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草莓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
莓›