Đọc nhanh: 牛奶油草莓 (ngưu nãi du thảo môi). Ý nghĩa là: Bánh kem bơ dâu tây.
Ý nghĩa của 牛奶油草莓 khi là Danh từ
✪ Bánh kem bơ dâu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛奶油草莓
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 草地 绿油油 的
- Bãi cỏ xanh mướt.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 牛油 脂肪 多
- Mỡ bò nhiều chất béo.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛奶油草莓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛奶油草莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
油›
牛›
草›
莓›