草莓印 cǎoméi yìn

Từ hán việt: 【thảo môi ấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草莓印" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo môi ấn). Ý nghĩa là: hickey; vết hickey.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草莓印 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草莓印 khi là Danh từ

hickey; vết hickey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓印

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

  • - de 脖子 bózi shàng yǒu 草莓 cǎoméi

    - Trên cổ anh ấy có dấu hôn.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 草莓 cǎoméi

    - Tôi đã mua một giỏ dâu tây.

  • - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

  • - 努力 nǔlì 遮住 zhēzhù 草莓 cǎoméi

    - Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.

  • - 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây rất ngọt, rất ngon.

  • - 草莓 cǎoméi hěn 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - Dâu tây rất dễ bị mốc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những quả dâu tây này rất tươi.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • - gěi 留下 liúxià le hěn hǎo de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草莓印

Hình ảnh minh họa cho từ 草莓印

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi , Mèi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
    • Bảng mã:U+8393
    • Tần suất sử dụng:Trung bình