Đọc nhanh: 草莓印 (thảo môi ấn). Ý nghĩa là: hickey; vết hickey.
Ý nghĩa của 草莓印 khi là Danh từ
✪ hickey; vết hickey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓印
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 激 草莓 很 好吃
- Dâu tây ướp lạnh rất ngon.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
- 这里 有 很多 草莓
- Ở đây có rất nhiều dâu tây.
- 这些 草莓 非常 新鲜
- Những quả dâu tây này rất tươi.
- 这些 草莓 非常 甜美
- Những quả dâu tây này rất ngọt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草莓印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
草›
莓›