Đọc nhanh: 鲜奶油草莓 (tiên nãi du thảo môi). Ý nghĩa là: Kem bơ thảo quả.
Ý nghĩa của 鲜奶油草莓 khi là Danh từ
✪ Kem bơ thảo quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜奶油草莓
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 早餐 喝 鲜牛奶 很 好
- Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 这些 草莓 非常 新鲜
- Những quả dâu tây này rất tươi.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜奶油草莓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜奶油草莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
油›
草›
莓›
鲜›