Đọc nhanh: 草莓奶茶 (thảo môi nãi trà). Ý nghĩa là: Trà sữa dâu tây.
Ý nghĩa của 草莓奶茶 khi là Danh từ
✪ Trà sữa dâu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓奶茶
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 我 喜欢 喝 珍珠奶茶
- Tôi thích uống trà sữa trân châu.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 我要 一杯 珍珠奶茶
- Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
- 这 珍珠奶茶 真 好喝 !
- Trà sữa trân châu này ngon quá!
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 我 喜欢 喝温 奶茶
- Tôi thích uống trà sữa ấm.
- 女朋友 想 喝 奶茶
- Bạn gái tôi muốn uống trà sữa.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 这家 的 奶茶 特别 好喝
- Trà sữa của quán này rất ngon.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 这杯 奶茶 甜得 要死 了
- Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草莓奶茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓奶茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
茶›
草›
莓›