- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Méi
, Mèi
- Âm hán việt:
Môi
- Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹每
- Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
- Bảng mã:U+8393
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 莓
-
Thông nghĩa
苺
-
Cách viết khác
𦱞
Ý nghĩa của từ 莓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莓 (Môi). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨ノ一フフ丶一丶). Ý nghĩa là: 1. rêu, 2. quả dâu tây, Rêu., “Môi đài” 莓苔 rêu, “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rêu.
- Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
- Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 草莓
- thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Môi đài” 莓苔 rêu
- “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa)
Tính từ
* “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu
- “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
Trích: Tả Tư 左思