Đọc nhanh: 种草莓 (chủng thảo môi). Ý nghĩa là: trồng dâu tây,tiếng lóng là tạo dấu hôn.
Ý nghĩa của 种草莓 khi là Động từ
✪ trồng dâu tây,tiếng lóng là tạo dấu hôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种草莓
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
- 她 正在 种植 一些 草药
- Cô ấy đang trồng một số thảo dược.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 院子 里种 了 很多 花草
- Trong vườn trồng nhiều hoa và cây cỏ.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 激 草莓 很 好吃
- Dâu tây ướp lạnh rất ngon.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种草莓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种草莓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm种›
草›
莓›