Đọc nhanh: 草莓族 (thảo môi tộc). Ý nghĩa là: những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw).
Ý nghĩa của 草莓族 khi là Danh từ
✪ những người trẻ được nuông chiều không quen với khó khăn (Tw)
pampered young people unaccustomed to hardship (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草莓族
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 他 的 脖子 上 有 草莓
- Trên cổ anh ấy có dấu hôn.
- 我 买 了 一篮 草莓
- Tôi đã mua một giỏ dâu tây.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 激 草莓 很 好吃
- Dâu tây ướp lạnh rất ngon.
- 他 努力 遮住 草莓
- Anh ấy cố gắng che giấu dấu hôn.
- 草莓 很甜 , 很 好吃
- Dâu tây rất ngọt, rất ngon.
- 草莓 很 容易 发霉
- Dâu tây rất dễ bị mốc.
- 这里 有 很多 草莓
- Ở đây có rất nhiều dâu tây.
- 这些 草莓 非常 新鲜
- Những quả dâu tây này rất tươi.
- 这些 草莓 非常 甜美
- Những quả dâu tây này rất ngọt.
- 除了 西瓜 , 草莓 也 很甜
- Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草莓族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草莓族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm族›
草›
莓›